Với nền công nghiệp phát triển mạnh mẽ như ngày nay, các chi tiết đòi hỏi sự chính xác cao như vòng bi bạc đạn dần có nhu cầu ngày càng cao hơn. Những chi tiết này tuy kích thước có thể lớn nhỏ, chủng loại khác nhau nhưng đều giữ vai trò rất quan trọng.
Mời bạn xem thêm: Vòng bi bạc đạn Spindle máy CNC
Sự đa dạng của chúng để phù hợp với từng ứng dụng khác nhau là điều dễ hiểu, nhưng cũng chính vì vậy mà gây khó khăn cho người mua. Hôm nay, xin gửi đến bạn đọc thêm một bài viết giới thiệu những kiến thức cơ bản về một loại vòng bi được sử dụng rộng rãi: Vòng bi cầu tiếp xúc góc để khách hàng có thể lựa chọn mua sản phẩm phù hợp.
- Cấu tạo.
Vòng bi bạc đạn cầu tiếp xúc góc có cấu tạo gồm nhiều phần:
- Vòng cách có thể bằng thép hoặc đồng hay nhựa tổng hợp poliamyde, trong đó vòng cách bằng thép được sử dụng nhiều hơn cả
- Ca ngoài
- Ca trong
- Hạt bi hình cầu dạng một hoặc hai dãy bi
- Nắp ổ bi (có thể có hoặc không).
Sở dĩ chúng được gọi là bạc đạn cầu tiếp xúc góc là do chúng có các góc (α) độ khác nhau: 150, 250, 300, 400. Khả năng chịu lựa hướng tâm và hướng trục của vòng bi bạc đạn phụ thuộc vào độ lớn của góc tiếp xúc: Góc tiếp xúc lớn thì khả năng chịu lực càng cao nhưng tốc độ quay thì lại càng chậm, góc tiếp xúc nhỏ thì ngược lại: tuy khả năng chịu lực không cao nhưng tốc độ quay lại nhanh, nên so với góc tiếp xúc lớn, góc tiếp xúc nhỏ được sử dụng nhiều hơn.
- Kí hiệu.
Theo kí hiệu của Quốc tế, vòng bi bạc đạn cầu tiếp xúc có mã là dãy chữ số có 4 chữ số bắt đầu bằng chữ số 7 hoặc bởi năm chữ số bắt đầu bằng chữ số 3. Kí hiệu hậu tố là các chữ cái A, B, C trong đó: A tương ứng 300, B tương ứng 400, C tương ứng 150, AC là 250.
- Đặc điểm
Từ những đặc điểm cấu tạo, vòng bi bạc đạn cầu tiếp xúc góc có những đặc điểm sau:
- Khả năng chịu tải hướng kính chỉ ở mức trung bình nhưng khả năng chịu tải dọc trục cao.
- Không có khả năng tự lựa
- Tùy vào góc tiếp xúc có tốc độ nhanh hoặc chậm.
- Ứng dụng
Vòng bi cầu tiếp xúc góc có thể được ghép nối hai vòng hoặc nhiều hơn để hỗ trợ cho nhau trong qua trình làm việc. Ứng dụng phổ biến trong các máy có trọng tải không quá lớn với tốc độ cao như: máy bơm, máy nén khí, máy cán công nghiệp, máy gia công chính xác
5. Dải sản phẩm phổ biến như:
FAG | 7024MP.UA |
FAG | 7200B.TVP |
FAG | 7202B.TVP |
FAG | 7203B.TVP |
FAG | 7204B.TVP |
FAG | 7205B.TVP |
FAG | 7206B.TVP |
FAG | 7207B.TVP |
FAG | 7208B.TVP |
FAG | 7209B.TVP |
FAG | 7210B.TVP |
FAG | 7211B.TVP |
FAG | 7212B.JP |
FAG | 7212B.TVP |
FAG | 7212B.TVP.UA |
FAG | 7213B.TVP |
FAG | 7214B.JP |
FAG | 7214B.TVP |
FAG | 7215B.TVP |
FAG | 7216B.TVP |
FAG | 7218B.TVP |
FAG | 7230B.MP.UA |
FAG | 7232B.MP.UA |
FAG | 7236B.MP.UA |
FAG | 7238B.MP.UA |
FAG | 7304B.TVP |
FAG | 7305B.TVP |
FAG | 7306B.MP.UA |
FAG | 7306B.TVP |
FAG | 7307B.TVP |
FAG | 7308B.TVP |
FAG | 7309B.JP |
FAG | 7309B.MP.UA |
FAG | 7309B.TVP |
FAG | 7310B.MP.UA |
FAG | 7310B.TVP |
FAG | 7311B.JP.UA |
FAG | 7311B.MP.UA |
FAG | 7311B.MP.UA |
FAG | 7311B.TVP |
FAG | 7312B.JP |
FAG | 7312B.TVP |
FAG | 7313B.JP.UA |
FAG | 7313B.MP.UA |
FAG | 7313B.MP.UA |
FAG | 7313B.TVP |
FAG | 7314B.TVP |
FAG | 7315B.JP |
FAG | 7315B.TVP |
FAG | 7315B.TVP |
FAG | 7316B.TVP |
FAG | 7317B.TVP |
FAG | 7318B.MP.UA |
FAG | 7319B.MP |
FAG | 7320B.MP |
FAG | 7320B.TVP |
FAG | 81212-TV#N |
FAG | B7014E.T.P4S.UL |
FAG | B7015E.T.P4S.UL |
FAG | B7024E.T.P4S.UL |
FAG | B7044E.T.P4S.DBL |
FAG | B71922E.T.P4S.UL |
FAG | B71930E.T.P4S.UL |
FAG | B7204C.T.P4S.UL |
FAG | B7205C.T.P4S.UL |
FAG | B7205E.T.P4S.UL |
FAG | B7206E.T.P4S.UL |
FAG | B7208C.T.P4S.UL |
FAG | B7208C.T.P4S.UL |
FAG | B7208E.T.P4S.UL |
FAG | B7210C.T.P4S.UL |
FAG | B7210E.T.P4S.UL |
FAG | B7214C.T.P4S.UL |
FAG | B7214C.T.P4S.UL |
FAG | B7214C.T.P4S.UL |
FAG | B7216E.T.P4S.UL |
FAG | B7218E.T.P4S.UL |
FAG | B7218E.T.P4S.UL |
FAG | B7222E.T.P4S.UL |